Browsing by Author Nguyễn, Tiến Đức
Showing results [1 - 17] / 17
Issue Date | Title | Author(s) |
2015 | Nghiên cứu nồng độ brain natriuretic peptide (bnp) huyết thanh ở bệnh nhân phù phổi cấp do tim được thở máy áp lực dương không xâm lấn: Luận án tiến sĩ y khoa chuyên ngành nội tim mạch/ Nguyễn Tiến Đức | Lê, Thị Bích Thuận; Hồ, Khả Cảnh; Nguyễn, Tiến Đức |
2014 | Nghiên cứu tác dụng gây tê ngoài màng cứng kết hợp với gây mê
TCI bằng propofol cho phẫu thuật ung thư phổi: Luận án tiến sỹ y học ngành Gây mê hồi sức/Nguyễn Tiến Đức | Công Đức, Thắng; Nguyễn Đức, Thiềng; Nguyễn, Tiến Đức |
2024 | Phân tích đặc điểm bệnh nhân ung thư có sốt hạ bạch cầu nghiêm trọng trong thực
hành lâm sàng tại khoa hồi sức cấp cứu Bệnh viện K/Nguyễn Tiến Đức | Nguyễn, Tiến Đức |
2024 | Phân tích đặc điểm của bệnh nhân đông máu rải rác nội mạch cấp điều trị tại khoa
Hồi sức Cấp cứu – Bệnh viện K/ Nguyễn Tiến Đức | Nguyễn, Tiến Đức |
2024 | So sánh hiệu quả dự phòng run của ketamin 0,2mg/kg và ondansetron 4mg tiêm
tĩnh mạch sau gây tê tuỷ sống mổ lấy thai/Nguyễn Tiến Đức | Nguyễn, Tiến Đức |
2024 | So sánh hiệu quả giảm đau ngoài màng cứng bệnh nhân tự điều khiển bằng hỗn hợp
ropivacain – fentanyl với bupivacain - fentanyl sau phẫu thuật bụng/Nguyễn Tiến Đức | Nguyễn, Tiến Đức |
2024 | So sánh tác dụng không mong muốn của phương pháp giảm đau ngoài màng cứng
bệnh nhân tự điều khiển bằng hỗn hợp ropivacain 0,125% - fentanyl 2µg/ml với
bupivacain 0,125% - fentanyl 2µg/ml/ Nguyễn Tiến Đức | Nguyễn, Tiến Đức |
2024 | Thực trạng nhiễm khuẩn tiết niệu liên quan ống thông bàng quang tại khoa Hồi sức
Cấp cứu – Bệnh viện K/ Nguyễn Tiến Đức | Nguyễn, Tiến Đức |
2024 | Ứng dụng thang điểm mNUTRIC trong phân loại dinh dưỡng ở bệnh nhân ung thư
thở máy tại khoa Hồi sức Cấp cứu – Bệnh viện K/Nguyễn Tiến Đức | Nguyễn, Tiến Đức |
2024 | Đánh giá hiệu quả của gây tê tuỷ sống bằng hỗn hợp bupivacain ưu trọng kết hợp
fentanyl trong phẫu thuật cắt tinh hoàn/ Nguyễn Tiến Đức | Nguyễn, Tiến Đức |
2024 | Đánh giá hiệu quả dự phòng buồn nôn, nôn sau phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi của
ondansetron phối hợp dexamethasone/ Nguyễn Tiến Đức | Nguyễn, Tiến Đức |
2024 | Đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân ung thư sốt hạ bạch cầu trung tính có nhiễm
khuẩn huyết tại khoa Hồi sức Cấp cứu – Bệnh viện K/ Nguyễn Tiến Đức | Nguyễn, Tiến Đức |
2024 | Đánh giá kết quả điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới trên bệnh nhân ung thư/Nguyễn Tiến Đức | Nguyễn, Tiến Đức |
2024 | Đánh giá tác dụng không mong muốn khi dự phòng nôn, buồn nôn bằng
ondansetron phối hợp dexamethasone sau phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi/ Nguyễn Tiến Đức | Nguyễn, Tiến Đức |
2024 | Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị bệnh nhân suy gan sau phẫu
thuật cắt gan tại khoa Hồi sức Cấp cứu – Bệnh viện K/Nguyễn Tiến Đức | Nguyễn, Tiến Đức |
2024 | Đặc điểm vi khuẩn gây nhiễm khuẩn huyết và thực trạng đề kháng kháng sinh trên
bệnh nhân ung thư tại khoa Hồi sức Cấp cứu - Bệnh viện K/ Nguyễn Tiến Đức | Nguyễn, Tiến Đức |
2024 | Đặc điểm vi sinh vật và mức độ nhạy cảm kháng sinh của nhiễm khuẩn tiết niệu liên
quan ống thông bàng quang/ Nguyễn Tiến Đức | Nguyễn, Tiến Đức |