Năm xuất bản | Nhan đề | Tác giả |
2018 | Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính trên bệnh nhân
suy tim: tần suất, đặc điểm cytokine và C-reactive protein trong máu, tiên lượng: Luận án Tiến sĩ y học chuyên ngành nội khoa /Lê Thị Thu Hương | Châu, Ngọc Hoa; Nguyễn, Thị Tố Như; Lê, Thị Thu Hương |
2017 | Bệnh wilson ở trẻ em việt nam đặc điểm lâm sàng, sinh hóa, điều trị, tầm soát và di truyền học phân tử: Luận án tiến sĩ y học chuyên ngành nhi khoa/ Hoàng Lê Phúc | Trần, Diệp Tuấn; Phạm, Lê An; Hoàng, Lê Phúc |
2016 | Chẩn đoán sớm và đánh giá
kết quả điều trị tinh hoàn không xuống bìu: Luận án tiến sĩ y học chuyên ngành nhi khoa/ Lê Minh Trác | Lê, Minh Trác; Nguyễn, Phú Đạt; Lê, Minh Trác |
2016 | Chẩn đoán và xử trí carcinôm tuyến giáp dạng nhú kích thước nhỏ: Luận án tiến sĩ chuyên ngành ung thư/Ngô Viết Thịnh | Nguyễn, Công Minh; Ngô, Viết Thịnh |
2017 | Chẩn đoán và đánh giá kết
quả điều trị vi phẫu thuật u sao bào lông : Luận án tiến sĩ y học chuyên ngành Ngoại-Thần kinh-sọ não/ Nguyễn Đức Liên | Kiều, Đình Hùng; Nguyễn, Đức Liên |
2016 | Di chứng thần kinh và tăng trưởng của trẻ non tháng xuất viện từ đơn vị hồi sức sơ sinh Bệnh viện Đa khoa Trung Tâm Tiền Giang: Luận án tiến sĩ y học chuyên ngành nhi khoa/ Nguyễn Thị Tuyết Loan | Trần, Diệp Tuấn; Huỳnh, Thị Duy Hương; Nguyễn, Thị Tuyết Loan |
2016 | Giá
trị ứng dụng của hai phương pháp chụp cắt lớp vi tính mạch máu và cộng hưởng từ
mạch máu để đánh giá túi phình động mạch não : Luận án tiến sĩ y học chuyên ngành Ngoại-Thần kinh-sọ não/Nguyễn An Thanh | Võ, Tấn Sơn; Nguyễn, An Thanh |
2016 | Giá trị các xét nghiệm amh, FSH và AFC dự đoán đáp ứng buồng trứng trong thụ tinh ống nghiệm: Luận án tiến sĩ y khoa chuyên ngành sản phụ khoa/ Vương Thị Ngọc Lan | Võ, Minh Tuấn; Vương, Thị Ngọc Lan |
2018 | Giá trị của neutrophil gelatinase associated lipocaline huyết tương trong chẩn đoán sớm tổn thương: Luận án tiến sĩ chuyên ngành nội thận - tiết niệu/Phan Thị Xuân | Đặng, Vạn Phước; Phan, Thị Xuân |
2017 | Giá trị của nghiệm pháp kích thích gonadotropin trong chẩn đoán dậy thì sớm trung ương: Luận án tiến sĩ y học chuyên ngành nhi khoa/ Huỳnh Thị Vũ Quỳnh | Vũ, Huy Trụ; Phạm, Thị Minh Hồng; Huỳnh, Thị Vũ Quỳnh |
2017 | Giá trị nồng độ mr-proanp trong chẩn đoán và tiên lượng trên bệnh nhân khó thở cấp: Luận án tiến sĩ chuyên ngành hóa sinh y học/Nguyễn Chí Thanh | Lê, Xuân Trường; Nguyễn, Chí Thanh |
2017 | Giá trị tiên đoán tiền sản giật của sFlt-1 VÀ PlGF, tỷ số sFlt-1/PlGF ở thai phụ 24 - 28 tuần tại thành phố Hồ Chí Minh: Luận án tiến sĩ y khoa chuyên ngành sản phụ khoa/ Nguyễn Hữu Trung | Nguyễn, Duy Tài; Võ, Minh Tuấn; Nguyễn, Hữu Trung |
2017 | Giám sát nguy cơ xuất hiện biến cố bất lợi trên thần
kinh trung ương và thận ở bệnh nhân HIV/AIDS điều trị ngoại trú bằng 2
phác đồ “tenofovir + lamivudine + efavirenz/nevirapine: Luận án tiến sĩ chuyên ngành dịch tễ học/Lã Thị Lan | Nguyễn, Viết Nhung; Đinh, Hồng Dương; Lã, Thị Lan |
2016 | Hiệu quả bổ sung hebi mam hoặc bổ sung đa vi chất dinh dưỡng để cải thiện tình trang thiếu máu của phụ nữ có thai : Luận án tiến sĩ chuyên ngành dinh dưỡng/Nguyễn Đăng Trường | Nguyễn, Đỗ Huy; Trần, Thúy Nga; Nguyễn, Đăng Trường |
2017 | Hiệu quả bổ sung thực
phẩm cho phụ nữ trước và trong khi có thai đến tình trạng dinh dưỡng, thiếu
máu của phụ nữ có thai và trẻ 24 tuần tuổi: Luận án tiến sĩ dinh dưỡng/Hoàng Thu Nga | Nguyễn, Thị Lâm; Từ, Ngữ; Hoàng, Thu Nga |
2017 | Hiệu quả can thiệp truyền thông và bổ sung canxi , vitamin d, kẽm cho học sinh trung học cơ sở: Luận án tiến sĩ chuyên ngành dinh dưỡng/Đào Thị Yến Phi | Lê, Thị Hợp; Phạm, Yến Hòa; Đào, Thị Yến Phi |
2017 | Hiệu quả cải thiện tình trạng dinh
dưỡng, vitamin D thông qua bổ sung vitamin D3 và chế độ ăn giàu canxi
cho trẻ 12 – 36 tháng tuổi: Luận án tiến sĩ chuyên ngành dinh dưỡng/Trần Thị Nguyệt Nga | Nguyễn, Thị Lâm; Vũ, Thị Thu Hiền; Trần, Thị Nguyệt Nga |
2017 | Hiệu quả chế độ dinh dưỡng giàu lipid trong điều trị bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: Luận án tiến sĩ chuyên ngành dinh dưỡng/ Vũ Thị Thanh | Trần, Thị Phúc Nguyệt; Lê, Thị Diễm Tuyết; Vũ, Thị Thanh |
2018 | Hiệu quả chương trình giáo dục tình dục an toàn cho học sinh 5 trường trung học phổ thông tại thành phố Hồ Chí Minh: Luận án tiến sĩ y khoa chuyên ngành sản phụ khoa/ Lê Văn Hiền | Nguyễn, Duy Tài; Lê, Văn Hiền |
2016 | Hiệu quả của fluor hóa nước máy tại thành phố Hồ Chí Minh (từ năm 1990 đến năm 2012): Luận án tiến sĩ y học chuyên ngành răng hàm mặt / Hoàng Trọng Hùng | Ngô, Thị Quỳnh Lan; Ngô, Đồng Khanh; Hoàng, Trọng Hùng |