Tìm kiếm "Tạp chí Y học Tp. Hồ Chí Minh năm 2019" theo: Nhan đề  
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
		Kết quả [1 - 20] / 211
	
	 
Trang sau > 
	
| Năm xuất bản | Nhan đề | Tác giả | 
| 2019 | Ảnh hưởng của nhiệt độ và tá dược trên tính chất cao khô sấy phun lá dó bầu (AQUILARIA CRASSNA)/ Lê Đình Nguyên | Lê, Đình Nguyên | 
| 2019 | Ảnh hưởng của phản ứng viêm trên nồng độ các dưỡng chất trong máu/ Bùi Quang Vinh | Bùi, Quang Vinh | 
| 2019 | Bào tử Bacillus Sublilis cải thiện hậu quả sốc nhiệt bằng cách giảm tổn thương oxy hoá/ Dương Nguyễn Ánh Ngọc | Dương, Nguyễn Ánh Ngọc | 
| 2019 | Báo cáo một trường hợp nhiễm trùng huyết do Streptococus Galy Loiyticus trên bệnh nhân HIV/AIDS/ Võ Triều Lý | Võ, Triều Lý | 
| 2019 | Báo cáo một trường hợp đồng nhiễm nấm Cryptococcus Neoformans và talaromyces Marneeeei trên bệnh nhân HIV/AIDS/ Võ Triều Lý | Võ, Triều Lý | 
| 2019 | Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: Hiệu quả chương trình phục hồi chức năng tại nhà/ Lê Thu Hương | Lê, Thu Hương | 
| 2019 | Biến chứng cấp tính ở bệnh nhi đái tháo đường tip 1 tại Bệnh viện Nhi đồng 2 từ tháng 12/2017 đến tháng 5/2018/ Lương Thị Mỹ Tín | Lương, Thị Mỹ Tín | 
| 2019 | Biến chứng sớm của mở thông ruột ra da trong phẫu thuật ống tiêu hoá/ Nguyễn Thành Nam | Nguyễn, Thành Nam | 
| 2019 | Bóng nước dạng pemphigus do thuốc/Huỳnh Nguyễn Mai Trang | Huỳnh, Nguyễn Mai Trang | 
| 2019 | Các bệnh lý liên quan giảm ba dòng tế bào máu qua khảo sát tuỷ đồ tại khoa Huyết học Bệnh viện nhi đồng 1 từ 7/2017 - 5/2018: Đặc điểm lâm sàng, huyết đồ, tuỷ đồ/ Dương Ngọc Mai | Dương, Ngọc Mai | 
| 2019 | Các yếu tố liên quan đến chẩn đoán muộn các bệnh tim bẩm sinh cần can thiệp ở trẻ em/Hà Mạnh Tuấn | Hà, Mạnh Tuấn | 
| 2019 | Cập nhật mới về điều trị mề đay mạn tính tự phát/ Nguyễn Lê Trà Mi | Nguyễn, Lê Trà Mi | 
| 2019 | Cơ chế ức chế Enzyme Alpha Glucosidase và Carbonic Anhydrase của các phức Pd(II)-Hydrazide trong can thiệp điều trị đái tháo đường - thừa cân béo phì/ Nguyễn Trương Công Minh | Nguyễn, Trương Công Minh | 
| 2019 | Cộng hưởng từ đánh giá giai đoạn ung thư trực tràng đoạn giữa và dưới được phẫu thuật triệt căn/ Phạm Công Khánh | Phạm, Công Khánh | 
| 2019 | Giá trị của các phương tiện chẩn đoán teo đường mật ở trẻ em/ Hồ Phi Duy | Hồ, Phi Duy | 
| 2019 | Giá trị của siêu âm nhiều thời điểm trong tiên đoán sốc sốt xuất huyết/ Nguyễn Hữu Bảo Hân | Nguyễn, Hữu Bảo Hân | 
| 2019 | Giá trị của xét nghiệm tự kháng thể  ANTI-DSDNA trong chẩn đoán độ hoạt động của viêm thận do lupus/ Huỳnh Ngọc Phương Thảo | Huỳnh, Ngọc Phương Thảo | 
| 2019 | Góp phần nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng vết thương vùng cổ tại Bệnh viện Chợ Rẫy từ tháng 5/2017 đến tháng 6/2018/ Lưu Thị Dịu Hiền | Lưu, Thị Dịu Hiền | 
| 2019 | HAI C-GLYCOSID FLAVONOID phân lập từ lá cây xuyên tiêu/ Lê Thị Ngọc Hiệp | Lê, Thị Ngọc Hiệp | 
| 2019 | Hiệu quả can thiệp của dược sĩ lâm sàng trong việc sử dụng kháng sinh trên bệnh nhân phẫu thuật tiêu hoá  Gan Mật Tuỵ tại Bệnh viện Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh/ Đỗ Bích Ngọc | Đỗ, Bích Ngọc |